Chương trình đào tạo nghề Điện tử công nghiệp trình độ trung cấp
27/12/2020
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên ngành/nghề : Điện tử công nghiệp
Mã ngành/nghề :5520225
Trình độ đào tạo :Trung cấp
Hình thức đào tạo :Chính quy
Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp THPT, THCS hoặc tương đương
Thời gian đào tạo : 2 năm
Danh mục các môn học chung và phân bố thời gian
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành/ TT/TN/ bài tập/ thảo luận |
Thi/ Kiểm tra |
|||
I |
Các môn học chung |
12 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH01 |
Chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng |
3 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH05 |
Tin học cơ bản (Tin học 1) |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH06 |
Anh văn cơ bản (Ngoại ngữ 1) |
3 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
48 |
1.260 |
306 |
887 |
37 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
12 |
255 |
121 |
92 |
12 |
MH07 |
Kĩ thuật đo lường điện tử |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH08 |
Kĩ thuật điện tử |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MH09 |
Vẽ điện |
2 |
30 |
20 |
8 |
2 |
MH10 |
Kĩ thuật điện |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH11 |
Máy điện |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề |
36 |
1005 |
185 |
795 |
25 |
MH12 |
Điều khiển điện khí nén và thủy lực |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH13 |
Trang bị điện |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH14 |
Thiết kế mạch bằng máy tính |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MH15 |
Mạch điện tử tương tự |
3 |
60 |
27 |
30 |
3 |
MH16 |
Mạch điện tử số |
4 |
90 |
27 |
60 |
3 |
MH17 |
Kĩ thuật điều khiển tuần tự |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MH18 |
Kĩ thuật biến đổi điện năng |
4 |
90 |
27 |
60 |
3 |
MH19 |
Kĩ thuật lập trình |
4 |
90 |
29 |
58 |
3 |
MH20 |
Ứng dụng PLC và thiết kế màn hình giám sát HMI |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MH21 |
Thực tập chuyên môn |
4 |
180 |
0 |
180 |
0 |
MH22 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
180 |
0 |
180 |
0 |
Tổng cộng |
60 |
1.515 |
400 |
1.035 |
50 |
Tiến trình đào tạo
- Học kỳ I : 16 Tín chỉ
- Học kỳ II : 14 Tín chỉ
- Học kỳ III : 17 Tín chỉ
- Học kỳ IV : 14 Tín chỉ